Bạn dự định tổ chức cưới hỏi vào ngày 4 tháng 6 năm 2166 nhưng không biết ngày 4/6/2166 có tốt cho việc kết hôn không? Xem ngày tốt kết hôn sẽ cho kết quả dnfIWKo. 2. Các yếu tố để xác định chồng tuổi Bính Dần 1986 hợp hay khắc vợ tuổi Tân Mùi 1991 - Theo mệnh Đây là yếu tố dựa vào quy luật âm dương và sự hợp khắc của 12 con giáp, vừa nói nên được tính cách và sự hợp khắc khi tuổi Bính Dần và tuổi Tân Mùi lấy nhau. Ví dụ Tuổi Tý Dương Thủy, tuổi Sửu Âm Thổ thì hợp nhau vừa Dương - Âm kết hợp, Thủy - Thổ tương sinh hợp nhau. - Theo thiên can Đây là yếu tố dựa vào sự hợp khắc theo can để có thể kết luận nam sinh năm 1986 lấy vợ sinh năm 1991 có tốt không ví dụ trai Giáp nên lấy vợ Kỷ, không nên lấy Canh, trai can Ất nên lấy vợ can Canh, không nên lấy vợ can Tân,...theo các mức độ Bình Hòa, Tương Sinh, Xung Khắc,... - Theo địa chi Đây là yếu tố dựa vào hợp khắc theo chi để kết luận chồng Bính Dần và vợ Tân Mùi có hợp nhau không, hai chi trong Lục Hợp, Tam Hợp thì sẽ hợp nhau, tốt cho vợ chồng, còn nếu hai chi trong Lục Xung, Lục Hại thì không tốt, khắc nhau theo các mức độ Tương Hình, Tam Hợp, Nhị Hợp, Tương Hại,... - Theo cung Đây là yếu tố quan trọng để kết luận chồng tuổi Bính Dần và vợ tuổi Tân Mùi hợp hay khắc theo Cung Phi Bát Trạch, có 4 phương vị trong hôn nhân có ý nghĩa tốt gồm Diên Niên, Sinh Khí, Thiên Y, Phục Vị và 4 phương vị có ý nghĩa xấu gồm Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại, Tuyệt Mệnh. - Theo năm sinh Đây là yếu tố dựa vào sự kết hợp giữa 5 mệnh ngũ hành theo năm sinh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ gồm Ngũ Hành Tương Khắc và Ngũ Hành tương sinh để kết luận được hai tuổi Bính Dần và Tân Mùi có hợp nhau không theo các mức độ Bình Hòa, Tương Sinh tốt nhất, Xung Khắc,... Tất cả các yếu tố trên khi xem tuổi vợ chồng đều dựa vào mệnh, thiên can, địa chi, cung mệnh. Sau đó sẽ dựa vào mức hợp khắc để tính số điểm hợp khắc của chồng tuổi Bính Dần vợ tuổi Tân Mùi, giả dụ nếu quý bạn hợp ¾ điểm thì mức hợp cũng có thể coi chồng sinh năm 1986 vợ sinh năm 1991 có hợp nhau. Ngoài ra quý bạn có thể tham khảo một số công cụ về ứng dụng xem tuổi vợ chồng ngay dưới đây, mời quý bạn tham khảo - - Xem chỉ lượng đoán vận giàu nghèo cho vợ chồng tại đây Cân Xương Đoán Số - Xem duyên phận vợ chồng, nhân duyên tiền kiếp tại đây Căn duyên tiền định - Đoán số vận vợ chồng, bói can chồng chi vợ chính xác tại đây Cao Ly Đầu Hình Những thông tin trên đã giải đáp chi tiết cho quý bạn về việc chồng tuổi Bính Dần lấy vợ tuổi Tân Mùi hợp hay khắc, hợp tính hay khắc tính với nhau. Nếu quý vị có thắc mắc về chồng Bính Dần vợ Tân Mùi liệu có phạm nhau, khắc nhau hay không vui lòng bình luận tại phía dưới hoặc gửi tới hòm thư điện tử. Chúng tôi sẽ giải đáp chi tiết cho quý vị trong thời gian sớm nhất. TỬ VI KHOA HỌC kính chúc quý độc giả có một cuộc sống gia đình sẽ tràn đầy niềm vui, tiếng cười và hạnh phúc! MỌI CÂU HỎI CẦN GIẢI ĐÁP CỦA QUÝ VỊ XIN GỬI VỀ ĐỊA CHỈ EMAIL CHÚNG TÔI [email protected] Từ khóa liên quan Chồng 1986 vợ 1991 Bính Dần và Tân Mùi có hợp nhau không nam 1986 có hợp với nữ 1991 không Những người tuổi Dần và tuổi Mùi có hợp nhau trong công việc làm ăn hay tình yêu hôn nhân vợ chồng không? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Từ xưa tới nay, trong việc làm ăn kinh doanh thương mại, kinh doanh hay là trong chuyện tình yêu hôn nhân gia đình, kết hôn vợ chồng thì việc xem tuổi hợp khắc là yếu tố vô cùng quan trọng . Việc xem tuổi hợp làm ăn sẽ giúp quý bạn chọn được những đối tác chiến lược, những người hùn hạp có tuổi hợp làm ăn với mình. Khi quý bạn lựa chọn được người có tuổi hợp làm ăn với mình sẽ giúp cho việc làm làm ăn, kinh doanh thương mại được hanh thông suôn sẻ và vượt qua được mọi khó khăn vất vả, trắc trở. Ngược lại, nếu tích hợp với những người không hợp tuổi làm ăn sẽ khiến việc làm gặp phải khó khăn vất vả, không thu được những tác dụng suôn sẻ . Xem bói tình duyên, xem tuổi vợ chồng khắc hợp lâu nay được nhiều người coi trọng. Vợ chồng có hợp tuổi thì đời sống hôn nhân gia đình mới thuận hòa, nhà đạo yên ổn, sinh con đẻ cái thuận tiện, làm ăn phát đạt. Ngược lại, nếu xem tuổi vợ chồng không hòa hợp, hôn nhân gia đình dễ đổ vỡ hoặc vợ chồng gặp khó khăn vất vả về tiền tài, việc làm, chuyện sinh con cháu … Người tuổi Dần cụ thể gồm những tuổi Nhâm Dần 1962, Giáp Dần 1974, Bính Dần 1986, Mậu Dần 1998 và Canh Dần 2010. Cụ thể Người tuổi Nhâm Dần 1962 thường gọi là Quá Lâm Chi Hổ, tức Hổ qua rừng. Mệnh Kim – Kim Bạch Kim – nghĩa là Vàng bạch kim . Người tuổi Giáp Dần 1974 thường gọi là Lập Định Chi Hổ, tức Hổ Tự Lập. Mệnh Thủy – Đại Khê Thủy – nghĩa là nước khe lớn . Người tuổi Bính Dần 1986 thường gọi là Sơn Lâm Chi Hổ, tức Hổ Trong Rừng. Mệnh Hỏa – Lư Trung Hỏa – nghĩa là lửa trong lò . Người tuổi Mậu Dần 1998 thường gọi là Quá Sơn Chi Hổ, tức hổ qua núi. Mệnh Thổ – Thành Đầu Thổ – nghĩa là đất trên thành . Người tuổi Canh Dần 2010 thường gọi là Xuất Sơn Chi Hổ, tức Hổ xuống núi. Mệnh Mộc – Tùng Bách Mộc – nghĩa là Gỗ cây tùng bách . Người tuổi Mùi cụ thể gồm những tuổi Đinh Mùi 1967, Kỷ Mùi 1979, Tân Mùi 1991, Quý Mùi 2003 và Ất Mùi 2015. Cụ thể Người tuổi Đinh Mùi 1967 thường gọi là Thất Quần Chi Dương, tức Dê lạc đàn. Mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy – nghĩa là Nước trên trời . Người tuổi Kỷ Mùi 1979 thường gọi là Thảo Dã Chi Dương, tức Dê Đồng Cỏ. Mệnh Hỏa – Thiên Thượng Hỏa – nghĩa là lửa trên trời . Người tuổi Tân Mùi 1991 thường gọi là Đắc Lộc Chi Dương, tức Dê có lộc. Mệnh Thổ – Lộ Bàng Thổ – nghĩa là đất ven đường . Người tuổi Quý Mùi 2003 thường gọi là Quần Nội Chi Dương, tức Dê trong đàn. Mệnh Mộc – Dương Liễu Mộc – nghĩa là Gỗ cây dương liễu. Người tuổi Ất Mùi năm ngoái thường gọi là Kính Trọng Chi Dương, tức Dê được quý mến. Mệnh Kim – Sa Trung Kim – nghĩa là Vàng trong cát . Vậy, người tuổi Dần và Mùi có hợp với nhau trong công việc làm ăn, đường tình duyên hay không? Mời bạn cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Theo tử vi 12 con giáp nói rằng, con giáp tuổi Mùi càng yên cầu và nhu yếu càng nhiều thì con giáp tuổi Dần càng tách khỏi mối quan hệ và hoàn toàn có thể chẳng khi nào trở lại . Con giáp tuổi Dần và con giáp tuổi Mùi cần cố gắng nỗ lực thật nhiều để làm hài lòng nhau. Người tuổi Dần thực chất gan góc, can đảm và mạnh mẽ và có sức hút rất lớn hoàn toàn có thể ép chế người tuổi Mùi . Sớm hay muộn, con giáp tuổi Mùi sẽ yên cầu và nhu yếu con giáp tuổi Dần phải làm theo quan điểm của mình. Tuổi Dần vốn thích tự do bởi vậy nên không thuận tiện để mình bị trói buộc vào những khuôn phép mà tuổi Mùi đặt ra . Con giáp tuổi Mùi vốn nhạy cảm, phát minh sáng tạo và đặc biệt quan trọng mong ước được bảo đảm an toàn trong tình yêu. Lúc đầu, con giáp tuổi Dần còn chiều chuộng nhưng bản tính của người tuổi này là đặt quyền độc lập, tự do lên trên hết. Vậy nên, nếu con giáp tuổi Mùi càng yên cầu và nhu yếu càng nhiều thì con giáp tuổi Dần càng tách khỏi mối quan hệ và hoàn toàn có thể chẳng khi nào trở lại . Theo tử vi 12 con giáp cho biết, người tuổi Dần dũng mãnh, dũng mãnh và thích nắm quyền. Người tuổi Mùi tuy thích hướng về ngôi nhà của mình và có phần nhút nhát hơn nhưng không cho nên vì thế mà không thao tác theo ý mình. Con giáp tuổi Mùi cũng thích bộc lộ mình trong việc làm và đi theo con đường riêng mà không cần sự chỉ huy của con giáp tuổi Dần . Nếu hai “ hành tinh ” này là đồng nghiệp, con giáp tuổi Dần cần để khoảng trống cho con giáp tuổi Mùi phát huy năng lực phát minh sáng tạo. Tuy trong con người tuổi Mùi có tính nghệ sĩ nhưng không do đó mà không đảm nhiệm tốt được việc làm kinh doanh thương mại . Trong công việc, con giáp tuổi Mùi không thích mạo hiểm, làm điều gì cũng phải chắc chắn. Dù gì thì con giáp tuổi Mùi vẫn may mắn vì được làm việc cùng con giáp tuổi Dần vì sự lạc quan, dũng cảm, hài hước của tuổi Dần là món quà tặng lớn đối với tuổi Mùi vốn bi quan và mẫn cảm. tin tức trong bài viết chỉ mang đặc thù tìm hiểu thêm ! Theo ! Bài liên quan mekoong Xem chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Quý Mùi 2003 để biết những ưu điểm, thế mạnh và cả những khuyết điểm của cả 2 người. Giúp bạn tìm được một nửa hợp tuổi, hợp mệnh với mình cũng như biết cách hóa giải các tuổi xung khắc trong quan hệ vợ chồng để cùng nhau sống hòa thuận, mang lại cuộc sống gia đình êm ấm, hạnh phúc. Xem thêm Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Bính Tý 1996 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Đinh Sửu 1997 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Mậu Dần 1998 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Kỷ Mão 1999 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Canh Thìn 2000 Việc xem tuổi vợ chồng là rất quan trọng. Vợ chồng là mối lương duyên vô cùng đặc biệt, có nhiều cặp yêu nhau 5, 7 năm nhưng cuối cùng không lấy nhau, lại có những cặp chỉ quen nhau vài tháng lại nên vợ nên chồng. Người ta yêu nhau rồi trở thành vợ chồng của nhau nhiều khi là do duyên số. Để có thể xem chính xác tuổi vợ chồng kết hôn hợp hay xung khắc tuổi cần dựa vào các yếu tố Ngũ Hành, Thiên Can, Địa Chi, Cung phi, Ngũ Hành Cung Phi. Những yếu tố này sẽ cung cấp một cách chính xác các thông tin mà bạn muốn biết theo hướng sau Thông tin chồng tuổi Mậu Dần 1998 Năm sinh dương lịch 1998 Năm sinh âm lịch Mậu Dần Ngũ Hành Bản Mệnh Thành đầu Thổ Cung phi Khôn Ngũ hành cung phi Thổ Thông tin vợ tuổi Quý Mùi 2003 Năm sinh dương lịch 2003 Năm sinh âm lịch Quý Mùi Ngũ Hành Bản Mệnh Dương liễu Mộc Cung phi Ly Ngũ hành cung phi Hỏa Xem thêm Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Tân Tỵ 2001 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Nhâm Ngọ 2002 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Quý Mùi 2003 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Giáp Thân 2004 Chồng tuổi Mậu Dần 1998 và vợ tuổi Ất Dậu 2005 Xét về bản mệnh Ngũ Hành Niên mệnh Nam là Thổ. Niên mệnh Nữ là Mộc. Như vậy Niên mệnh nữ tương khắc với niên mệnh nam vì Mộc khắc Thổ. Mệnh nữ không tốt cho mệnh nam. Đánh giá Ngũ hành sinh khắc Đại hung Điểm 0/2 điểm Xét về Thiên Can Thiên can Nam là Mậu. Thiên can Nữ là Quý. Như vậy Thiên can của nữ tương hợp với thiên can của nam vì Mậu hợp Quý. Đánh giá Thiên can xung hợp Cát Điểm 2/2 điểm Xét về Địa Chi Địa chi Nam là Dần. Địa chi Nữ là Mùi. Như vậy Địa chi của nữ và địa chi của nam không xung không hợp nhau. Đánh giá Địa chi xung hợp Bình Điểm 1/2 điểm Xét về Cung Phi Cung mệnh hay còn gọi là mệnh quái, cung phi. Đây là thuật ngữ chỉ thuộc tính ngũ hành của một con người sinh ra và lớn lên chịu sự ảnh hưởng của nó. Cung mệnh được tính dựa trên giới tính và năm sinh của mỗi con người khi mới chào đời. Nam có cung mệnh là Khôn. Nữ có cung mệnh là Ly. Xét theo tám cung biến hóa thì cung Khôn kết hợp với cung Ly tạo nên Lục Sát Du Hồn => Hung Điểm 0/2 điểm Xét về Ngũ Hành Cung Phi Thiên mệnh năm sinh chồng Thổ Thiên mệnh năm sinh vợ Hỏa => Tương Sinh Số điểm 2/2 Kết Luận Tổng điểm 5/10 Đây là số điểm khá là tốt, chúng thể hiện rằng tuổi của 2 vợ chồng quý bạn khá là hợp nhau, tuy nhiên vẫn đang còn những bất đồng, xung khắc nhưng không lớn. CHỒNG TUỔI TÂN MÙI VỢ TUỔI MẬU DẦN THÌ NÊN SINH CON NĂM NÀO Chồng tuổi tân mùi vợ tuổi mậu dần sinh con năm nào đẹp Năm sinh của bố 1991 Năm âm lịch Tân Mùi Ngũ hànhThổ – Lộ bàng Thổ ất ven đường Năm sinh của mẹ 1998 Năm âm lịch Mậu Dần Ngũ hành Thổ – Thành đầu Thổ ất đầu thành – Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi tân mùi vợ tuổi mậu dần thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất. Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con. kiến sinh con năm 2016 Năm âm lịch Bính Thân Ngũ hành Hoả – Sơn hạ Hoả Lửa chân núi * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Bính, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Thân, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Dần xung khắc với Thân của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 6/10 kiến sinh con năm 2017 Năm âm lịch Đinh Dậu Ngũ hành Hoả – Sơn hạ Hoả Lửa chân núi * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Đinh, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Đinh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Dậu, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2018 Năm âm lịch Mậu Tuất Ngũ hành Mộc – Bình địa Mộc Gỗ đồng bằng * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 0/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Mậu, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Tuất, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2019 Năm âm lịch Kỷ Hợi Ngũ hành Mộc – Bình địa Mộc Gỗ đồng bằng * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 0/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Kỷ, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Hợi, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 4/4 Kết luận Tổng điểm là 5/10 kiến sinh con năm 2020 Năm âm lịch Canh Tý Ngũ hành Thổ – Bích thượng Thổ ất trên vách * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 1/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Canh, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Tý, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là 3/10 kiến sinh con năm 2021 Năm âm lịch Tân Sửu Ngũ hành Thổ – Bích thượng Thổ ất trên vách * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 1/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Tân, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Sửu, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2022 Năm âm lịch Nhâm Dần Ngũ hành Kim – Bạch Kim Bạch kim * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Nhâm, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Dần, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2023 Năm âm lịch Quý Mão Ngũ hành Kim – Bạch Kim Bạch kim * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Quý, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Mậu tương sinh với Quý của con, rất tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Mão, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Mão của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là 8/10 kiến sinh con năm 2024 Năm âm lịch Giáp Thìn Ngũ hành Hoả – Phú đăng Hoả Lửa đèn * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Giáp, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Mậu tương khắc với Giáp của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Thìn, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2025 Năm âm lịch Ất Tỵ Ngũ hành Hoả – Phú đăng Hoả Lửa đèn * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Ất, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Ất của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Tỵ, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2026 Năm âm lịch Bính Ngọ Ngũ hành Thuỷ – Thiên hà Thuỷ Nước trên trời * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 0/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Bính, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố là Tân tương sinh với Bính của con, rất tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Ngọ, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Ngọ của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 4/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2027 Năm âm lịch Đinh Mùi Ngũ hành Thuỷ – Thiên hà Thuỷ Nước trên trời * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 0/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Đinh, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố là Tân tương khắc với Đinh của con, không tốt. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Mùi, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2028 Năm âm lịch Mậu Thân Ngũ hành Thổ – Đại dịch Thổ ất vườn rộng * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 1/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Mậu, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Thân, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Dần xung khắc với Thân của con, không tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2029 Năm âm lịch Kỷ Dậu Ngũ hành Thổ – Đại dịch Thổ ất vườn rộng * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 1/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Kỷ, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Dậu, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là 3/10 kiến sinh con năm 2030 Năm âm lịch Canh Tuất Ngũ hành Kim – Thoa xuyến Kim Vàng trang sức * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Canh, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Tuất, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp Kết luận Tổng điểm là kiến sinh con năm 2031 Năm âm lịch Tân Hợi Ngũ hành Kim – Thoa xuyến Kim Vàng trang sức * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 4/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Tân, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp 1/2 * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Hợi, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 4/4 Kết luận Tổng điểm là 9/10 kiến sinh con năm 2032 Năm âm lịch Nhâm Tý Ngũ hành Mộc – Tang thạch Mộc Gỗ dâu * Ngũ hành sinh khắc Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc 0/4 * Thiên can xung hợp Thiên can của con là Nhâm, bố là Tân, mẹ là Mậu, như vậy Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt. Đánh giá điểm thiên can xung hợp * Địa chi xung hợp Địa chi của con là Tý, bố là Mùi, mẹ là Dần, như vậy Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp 1/4 Kết luận Tổng điểm là Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn. Được xem nhiều Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp! Vui lòng bấm LIKE và chia sẻ để ủng hộ E Phong Thủy. Ah nếu các bạn có bất kỳ câu hỏi vui lòng để lại comment ở phía dưới, hoặc giao lưu với chúng tôi tại fanpage. Admin cùng các chuyên gia phong thủy sẽ hỗ trợ bạn ngay khi có thể. Chúc bạn một ngày may mắn và vui vẻ! Gửi bình luận của bạn tại đây Xem nhiều nhất

chồng tuổi mùi vợ tuổi dần